Ý nghĩa của từ ló là gì:
ló nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ló. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ló mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. (ph.). Lúa. 2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló đầu trên bức tường. Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


. Lúa. | Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. | : '''''Ló''' đầu trên bức tường.'' | : ''Mặt trời vừa '''ló''' lên sau dãy núi.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. (ph.). Lúa.2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló đầu trên bức tường. Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ló". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất ló đầu qua cửa sổ mặt trời ló lên sau rặng tre
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lính quýnh lót ổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa