1 |
ló1 d. (ph.). Lúa. 2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló đầu trên bức tường. Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.
|
2 |
ló . Lúa. | Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. | : '''''Ló''' đầu trên bức tường.'' | : ''Mặt trời vừa '''ló''' lên sau dãy núi.'' [..]
|
3 |
ló1 d. (ph.). Lúa.2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló đầu trên bức tường. Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ló". Những từ phát âm/ [..]
|
4 |
lóđể lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất ló đầu qua cửa sổ mặt trời ló lên sau rặng tre
|
<< lính quýnh | lót ổ >> |