1 |
lê lết Không nhấc chân lên được khi đi.
|
2 |
lê lếtKhông nhấc chân lên được khi đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lê lết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lê lết": . la liệt là lượt lả lướt lay lắt lây lất leo lét léo lắt lê lết lề lu [..]
|
3 |
lê lếtKhông nhấc chân lên được khi đi.
|
4 |
lê lếtkhông nhấc nổi thân mình, phải nằm bẹp một chỗ hoặc lê đi từng bước khó nhọc chân đau, phải lê lết từng bước ốm lê lết cả tháng trời (Ít [..]
|
5 |
lê lết"Lê lết" là một động từ để diễn tả về hành động của một người hay một con vật gì đó di chuyển với tình trạng đang nằm bệt xuống đất. Họ di chuyển dựa vào phần cánh tay và phần đùi để đẩy cơ thể di chuyển lên xuống hay lùi lại.
|
6 |
lê lếtTrong tiếng Việt, cụm từ "lê lết" là một động từ dùng để chỉ hành động đi đứng mà trọng tâm người đổ dồn về phía trước sát với sàn trông có vẻ rất thống khổ, thường dùng cho những người đi van xin người khác Ví dụ: Cô ta đang lê lết xin ông chủ quay lại làm việc
|
<< trôn kim | lên ngôi >> |