Ý nghĩa của từ lê lết là gì:
lê lết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lê lết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lê lết mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lê lết


Không nhấc chân lên được khi đi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lê lết


Không nhấc chân lên được khi đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lê lết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lê lết": . la liệt là lượt lả lướt lay lắt lây lất leo lét léo lắt lê lết lề lu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lê lết


Không nhấc chân lên được khi đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lê lết


không nhấc nổi thân mình, phải nằm bẹp một chỗ hoặc lê đi từng bước khó nhọc chân đau, phải lê lết từng bước ốm lê lết cả tháng trời (Ít [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lê lết


"Lê lết" là một động từ để diễn tả về hành động của một người hay một con vật gì đó di chuyển với tình trạng đang nằm bệt xuống đất. Họ di chuyển dựa vào phần cánh tay và phần đùi để đẩy cơ thể di chuyển lên xuống hay lùi lại.
bao - 2018-10-04

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lê lết


Trong tiếng Việt, cụm từ "lê lết" là một động từ dùng để chỉ hành động đi đứng mà trọng tâm người đổ dồn về phía trước sát với sàn trông có vẻ rất thống khổ, thường dùng cho những người đi van xin người khác
Ví dụ: Cô ta đang lê lết xin ông chủ quay lại làm việc
nghĩa là gì - 2019-07-07





<< trôn kim lên ngôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa