Ý nghĩa của từ lên ngôi là gì:
lên ngôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lên ngôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lên ngôi mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lên ngôi


Bắt đầu làm vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lên ngôi


Bắt đầu làm vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lên ngôi". Những từ có chứa "lên ngôi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lên xốc bắc cất cuộn reo bổng thượng leo tr [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lên ngôi


Bắt đầu làm vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lên ngôi


lên làm vua làm lễ lên ngôi lên ngôi hoàng đế (Khẩu ngữ) chiếm vị trí hàng đầu, được ham chuộng, ưa thích một ca sĩ trẻ mới l&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lê lết tròn xoe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa