1 |
lê Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. | Quả cây lê. | Lưỡi lê, nói tắt. | : ''Đâm '''lê'''.'' | Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất. | : ''T [..]
|
2 |
lêTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Lê": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more...-Những từ có chứa "Lê": [..]
|
3 |
lê1 dt. 1. Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. 2. Quả cây lê. 2 dt. Lưỡi lê, nói tắt: đâm lê. 3 đgt. 1. Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất: tập lăn lê bò toài lê từng bước. 2. Kéo sát mặt đất: lê guốc quèn quẹt lê từng thúng thóc trên sàn kho. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái. [..]
|
4 |
lêTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái
|
5 |
lê1. danh từ. Lê là một loại quả thuộc họ táo, khi chín có màu vàng. 2. động từ một cách đi rất mệt mỏi, uể oải, nặng nề thường do tâm trạng buồn chán gây ra. ví dụ: lê đôi chân mỏi mệt
|
6 |
lê- danh từ: + một loại cây ăn quả thuộc họ đào, hoa màu trắng, quả vị ngọt, nhiều nước + vũ khí: lưỡi lê-( sắc bén) - động từ: hành động kéo sát mặt đất, di chuyển người sát mặt đất ví dụ: thằng bé con lăn lê ngoài sân ác quá
|
7 |
lêLê là từ có nhiều nghĩa:
|
8 |
lêLê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam, Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Tuy âm Hán-Việt của họ này chỉ có một cách đọc là "Lê" nhưng trong các [..]
|
9 |
lêTrong lịch sử Việt Nam có ba Nhà Lê:
Nhà Tiền Lê (980 - 1009) do Lê Hoàn lập ra, kế tục nhà Đinh và trước nhà Lý
Nhà Lê sơ (1428 - 1527), tức giai đoạn đầu của nhà Nhà Hậu Lê, do Lê Lợi lập ra, chấm d [..]
|
10 |
lêLê là tên gọi chung của một nhóm thực vật, chứa các loài cây ăn quả thuộc chi có danh pháp khoa học Pyrus. Các loài lê được phân loại trong phân tông Pyrinae trong phạm vi tông Pyreae. Các loài cây nà [..]
|
11 |
lêcây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt. Danh từ lưỡi lê (nói tắt) họ Lê đâm lê Động từ di chuyển bằng c [..]
|
<< tiêu sái | tiêu phòng >> |