Ý nghĩa của từ lê là gì:
lê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ lê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. | Quả cây lê. | Lưỡi lê, nói tắt. | : ''Đâm '''lê'''.'' | Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất. | : ''T [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Lê": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more...-Những từ có chứa "Lê":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. 1. Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. 2. Quả cây lê. 2 dt. Lưỡi lê, nói tắt: đâm lê. 3 đgt. 1. Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất: tập lăn lê bò toài lê từng bước. 2. Kéo sát mặt đất: lê guốc quèn quẹt lê từng thúng thóc trên sàn kho. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1. danh từ.

Lê là một loại quả thuộc họ táo, khi chín có màu vàng.

2. động từ

một cách đi rất mệt mỏi, uể oải, nặng nề thường do tâm trạng buồn chán gây ra. ví dụ: lê đôi chân mỏi mệt
babbisun - 2013-07-23

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


- danh từ:
+ một loại cây ăn quả thuộc họ đào, hoa màu trắng, quả vị ngọt, nhiều nước
+ vũ khí: lưỡi lê-( sắc bén)
- động từ:
hành động kéo sát mặt đất, di chuyển người sát mặt đất
ví dụ: thằng bé con lăn lê ngoài sân ác quá
gracehuong - 2013-07-30

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lê là từ có nhiều nghĩa:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam, Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Tuy âm Hán-Việt của họ này chỉ có một cách đọc là "Lê" nhưng trong các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Trong lịch sử Việt Nam có ba Nhà Lê: Nhà Tiền Lê (980 - 1009) do Lê Hoàn lập ra, kế tục nhà Đinh và trước nhà Lý Nhà Lê sơ (1428 - 1527), tức giai đoạn đầu của nhà Nhà Hậu Lê, do Lê Lợi lập ra, chấm d [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lê là tên gọi chung của một nhóm thực vật, chứa các loài cây ăn quả thuộc chi có danh pháp khoa học Pyrus. Các loài lê được phân loại trong phân tông Pyrinae trong phạm vi tông Pyreae. Các loài cây nà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down


cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt. Danh từ lưỡi lê (nói tắt) họ Lê đâm lê Động từ di chuyển bằng c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiêu sái tiêu phòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa