Ý nghĩa của từ tiêu sái là gì:
tiêu sái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiêu sái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêu sái mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu sái


Phóng khoáng, thanh cao. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tính tình '''tiêu sái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu sái


thảnh thơi không vướng bận sự đời
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu sái


thảnh thơi không vướng bận sự đời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu sái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu sái": . tiêu sái tiêu sái. Những từ có chứa "tiêu sái": . tiêu sái [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu sái


Phóng khoáng, thanh cao (cũ): Tính tình tiêu sái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêu sái


Cách mà Tiện ( ma đạo tổ sư - trần tình lệnh) quay sáo ( quay sáo 1 cách tiêu sái - trích lời của Tiện )
Vong Tiện - 2019-10-28





<< lét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa