Ý nghĩa của từ lét là gì:
lét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lét mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lét


tiếng cổ, liếc, hay dùng trong các truyện cũ "Sóng thu một lét hữu tình (Hoàng Trừu). “Lét chừng, sinh đã dần dà đến ngay.”
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lét


Cái liếc mắt. | : ''Sóng thu một '''lét''', hạt châu đôi hàng ()'' | Liếc nhìn. | : '''''Lét''' chừng sinh đã dần dà đến ngay ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lét


tiếng cổ, liếc, hay dùng trong các truyện cũ "Sóng thu một lét hữu tình (Hoàng Trừu). “Lét chừng, sinh đã dần dà đến ngay.”. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lét". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lét


1. đg. Liếc nhìn: Lét chừng sinh đã dần dà đến ngay (Hoa tiên). 2. d. Cái liếc mắt: Sóng thu một lét, hạt châu đôi hàng (Nhđm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lèo tiêu sái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa