1 |
léttiếng cổ, liếc, hay dùng trong các truyện cũ "Sóng thu một lét hữu tình (Hoàng Trừu). “Lét chừng, sinh đã dần dà đến ngay.”
|
2 |
lét Cái liếc mắt. | : ''Sóng thu một '''lét''', hạt châu đôi hàng ()'' | Liếc nhìn. | : '''''Lét''' chừng sinh đã dần dà đến ngay ()''
|
3 |
léttiếng cổ, liếc, hay dùng trong các truyện cũ "Sóng thu một lét hữu tình (Hoàng Trừu). “Lét chừng, sinh đã dần dà đến ngay.”. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lét". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
4 |
lét1. đg. Liếc nhìn: Lét chừng sinh đã dần dà đến ngay (Hoa tiên). 2. d. Cái liếc mắt: Sóng thu một lét, hạt châu đôi hàng (Nhđm).
|
<< lèo | tiêu sái >> |