1 |
lèodây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió gió lên, buồm căng hết lèo thả lèo dây lèo dây buộc ở giữa c&aacu [..]
|
2 |
lèo Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn. | Mạch liền. | : ''Làm một '''lèo''' là xong.'' | Dải thưởng. | : ''Tranh '''lèo''' giật dải nhường người quyết khoa ()'' | Diềm bằng gỗ chạm để [..]
|
3 |
lèogiải treo. Giật lèo trạng nguyên: giật giải đỗ đầu (đỗ trạng). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lèo": . la ó lao lào Lào lão láo leo lèo lèo lẻo more [..]
|
4 |
lèogiải treo. Giật lèo trạng nguyên: giật giải đỗ đầu (đỗ trạng)
|
5 |
lèod. Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn. d. Mạch liền: Làm một lèo là xong. d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm). d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập. d. 1. Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh. [..]
|
<< tiến tới | lét >> |