Ý nghĩa của từ lèo là gì:
lèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lèo mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo


dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió gió lên, buồm căng hết lèo thả lèo dây lèo dây buộc ở giữa c&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo


Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn. | Mạch liền. | : ''Làm một '''lèo''' là xong.'' | Dải thưởng. | : ''Tranh '''lèo''' giật dải nhường người quyết khoa ()'' | Diềm bằng gỗ chạm để [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo


giải treo. Giật lèo trạng nguyên: giật giải đỗ đầu (đỗ trạng). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lèo": . la ó lao lào Lào lão láo leo lèo lèo lẻo more [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo


giải treo. Giật lèo trạng nguyên: giật giải đỗ đầu (đỗ trạng)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo


d. Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn. d. Mạch liền: Làm một lèo là xong. d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm). d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập. d. 1. Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiến tới lét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa