1 |
king Vua, quốc vương. | Làm vua, trị vì. | Làm như vua, làm ra vẻ vua. | Tôn lên làm vua.
|
2 |
king| king king (kĭng) noun 1. Abbr. k., K. A male sovereign. 2. One that is supreme or preeminent in a particular group, category, or sphere. 3. King (kĭng) a. The perfect, omniscient, [..]
|
3 |
king[kiη]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ vua, quốc vương (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)an oil king vua dầu lửa chúa tể (loài thú, loài chim) [..]
|
4 |
kingquân vua
|
5 |
kingKing /kiɳ/ có nghĩa là: - Danh từ: vua, quốc vương, chúa tể, loại to nhất (hoa quả)... - Động từ: làm vua, trị vì, tôn lên làm vua... Ví dụ 1: Quang Trung là vị vua nhà Tây Sơn, ông băng hà năm 1792 Ví dụ 2: Trong trò chơi, tôi được tôn lên làm vua
|
6 |
kingvua,hoàng đế, quân vua trong cờ vua, viết tắt của quân K trong bộ bài tây
|
7 |
kingKing có thể đề cập đến:
Martin Luther King
Stephen King
King City, Oregon
|
<< kill | kiss >> |