1 |
kiến thứcTri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge) bao gồm những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm hay thông qua giáo dục. Trong tiếng Việt, cả "tri" lẫn "thức" đều có nghĩa [..]
|
2 |
kiến thứckiến thức là tri thức ,những hiểu biết,những kinh nghiệm trong cuộc sống.<3
|
3 |
kiến thứcdt. Điều hiểu biết do tìm hiểu, học tập mà nên: kiến thức khoa học kiến thức văn hóa có kiến thức nuôi con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến thức". Những từ có chứa "kiến thức" in its definit [..]
|
4 |
kiến thứcKiến thức: sư hiểu biết. Tri thức: sự hiểu biết có hệ thống.
|
5 |
kiến thứcnhững điều hiểu biết có được do từng trải, hoặc do học tập (nói tổng quát) truyền thụ kiến thức kiến thức địa lí Đồng nghĩa: tri thức [..]
|
6 |
kiến thứcKiến thức tỉ lệ thuận vs mức thu nhập.
|
7 |
kiến thức Điều hiểu biết do tìm hiểu, học tập mà nên. | : '''''Kiến thức''' khoa học.'' | : '''''Kiến thức''' văn hóa.'' | : ''Có '''kiến thức''' nuôi con.''
|
8 |
kiến thứcdt. Điều hiểu biết do tìm hiểu, học tập mà nên: kiến thức khoa học kiến thức văn hóa có kiến thức nuôi con.
|
<< kiêng nể | kiều dân >> |