Ý nghĩa của từ kiều dân là gì:
kiều dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiều dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiều dân mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kiều dân


Dân của nước này cư trú ở nước khác. | : ''Nước sở tại đối xử với '''kiều dân''' các nước như nhân dân nước mình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kiều dân


dt. Dân của nước này cư trú ở nước khác: Nước sở tại đối xử với kiều dân các nước như nhân dân nước mình.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kiều dân


dt. Dân của nước này cư trú ở nước khác: Nước sở tại đối xử với kiều dân các nước như nhân dân nước mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiều dân


người dân của nước này cư trú ở một nước khác kiều dân Pháp ở Hà Nội Đồng nghĩa: ngoại kiều
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiều dân


ngắn gọn: "KIỀU DÂN" là dân của nước này cư trú ở nước khác và đối xử họ như dân nước mình.
Miu - 00:00:00 UTC 28 tháng 8, 2017





<< kiều diễm kiểm duyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa