1 |
kiều dân Dân của nước này cư trú ở nước khác. | : ''Nước sở tại đối xử với '''kiều dân''' các nước như nhân dân nước mình.''
|
2 |
kiều dândt. Dân của nước này cư trú ở nước khác: Nước sở tại đối xử với kiều dân các nước như nhân dân nước mình.
|
3 |
kiều dândt. Dân của nước này cư trú ở nước khác: Nước sở tại đối xử với kiều dân các nước như nhân dân nước mình.
|
4 |
kiều dânngười dân của nước này cư trú ở một nước khác kiều dân Pháp ở Hà Nội Đồng nghĩa: ngoại kiều
|
5 |
kiều dânngắn gọn: "KIỀU DÂN" là dân của nước này cư trú ở nước khác và đối xử họ như dân nước mình.
|
<< kiến thức | kiểm duyệt >> |