1 |
kiêng nểkhông dám động đến vì kính nể không kiêng nể ai bao giờ
|
2 |
kiêng nể Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định). | : ''Anh chàng ấy có '''kiêng nể''' ai đâu.''
|
3 |
kiêng nểđgt Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định): Anh chàng ấy có kiêng nể ai đâu.
|
4 |
kiêng nểđgt Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định): Anh chàng ấy có kiêng nể ai đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêng nể". Những từ có chứa "kiêng nể" in its definition in Vietnamese. [..]
|
<< kiêng | kiến thức >> |