Ý nghĩa của từ kiêng nể là gì:
kiêng nể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiêng nể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêng nể mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

kiêng nể


không dám động đến vì kính nể không kiêng nể ai bao giờ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiêng nể


Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định). | : ''Anh chàng ấy có '''kiêng nể''' ai đâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiêng nể


đgt Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định): Anh chàng ấy có kiêng nể ai đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kiêng nể


đgt Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định): Anh chàng ấy có kiêng nể ai đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêng nể". Những từ có chứa "kiêng nể" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com





<< kiêng kiến thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa