Ý nghĩa của từ kiêng là gì:
kiêng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiêng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêng


Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể ở mức độ hạn chế. | : '''''Kiêng''' uống rượu vì đau dạ dày .'' | : ''Bệnh sởi phải '''kiêng''' gió, '''kiêng''' nước.'' | Tr [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêng


đgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêng


tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiêng


đgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, [..]
Nguồn: vdict.com





<< kiên gan kiêng nể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa