1 | 
		
		
		kiêng Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể ở mức độ hạn chế. | : '''''Kiêng''' uống rượu vì đau dạ dày .'' | : ''Bệnh sởi phải '''kiêng''' gió, '''kiêng''' nước.'' |  Tr [..] 
  | 
2 | 
		
		
		kiêngđgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ [..] 
  | 
3 | 
		
		
		kiêngtránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có [..] 
  | 
4 | 
		
		
		kiêngđgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, [..] 
  | 
| << kiên gan | kiêng nể >> |