Ý nghĩa của từ kiên gan là gì:
kiên gan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiên gan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiên gan mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

kiên gan


có khả năng chịu đựng thử thách, trước khó khăn, nguy hiểm vẫn giữ vững ý chí kiên gan chờ đợi
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

kiên gan


Thuộc nhóm ý chí ,nghị lực của con người
Ẩn danh - 2017-12-03

3

10 Thumbs up   6 Thumbs down

kiên gan


Bền gan, vững vàng ý chí. | : '''''Kiên gan''' vững chí đấu tranh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

kiên gan


tt. Bền gan, vững vàng ý chí: kiên gan vững chí đấu tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên gan". Những từ có chứa "kiên gan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . V [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

kiên gan


tt. Bền gan, vững vàng ý chí: kiên gan vững chí đấu tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiêm kiêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa