Ý nghĩa của từ kiêm là gì:
kiêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêm


đgt. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã có: viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí đạo diễn kiêm diễn viên kiêm chức kiêm giư~ kiêm lĩnh kiêm quản kiêm sung kiêm vị.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêm


Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã có. | : ''Viện trưởng '''kiêm''' tổng biên tập tạp chí.'' | : ''Đạo diễn '''kiêm''' diễn viên.'' | : '''''Kiêm''' chức.'' | : '''''Ki [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kiêm


đgt. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã có: viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí đạo diễn kiêm diễn viên kiêm chức kiêm giư~ kiêm lĩnh kiêm quản kiêm sung kiêm vị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêm


gánh thêm việc, giữ thêm chức vụ ngoài việc và chức vụ đã có phó giám đốc kiêm chủ tịch công đoàn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kinh tế học kiên gan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa