1 |
khud. l.Khoảng đất có giới hạn: Khu rừng. 2. Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh: Khu năm. Khu tự trị. Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản trong phạm vi những qui định của hiến pháp [..]
|
2 |
khuKhu là một đơn vị hành chính của Trung Quốc cổ đại hiện đại. Khu trong tiếng Trung Quốc có thể chỉ hai loại đơn vị hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Quận của thành phố trực thuộc trung ương [..]
|
3 |
khu Khoảng đất có giới hạn. | : '''''Khu''' rừng.'' | Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh. | : '''''Khu''' năm.'' | : '''''Khu''' tự trị'' — Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản tro [..]
|
4 |
khuvùng được giới hạn, với những đặc điểm hoặc chức năng riêng, khác với xung quanh khu rừng khu công nghiệp cao khu tập thể quân đội (Từ cũ) đơn vị hành chí [..]
|
5 |
khukhu=đít. Laf bộ phận chúng ta dùng để ngồi. Không có khu chúng ta không thể sinh hoạt lành mạnh
|
6 |
khud. l.Khoảng đất có giới hạn: Khu rừng. 2. Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh: Khu năm. Khu tự trị. Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản trong phạm vi những qui định của hiến pháp: Khu tự trị Tây Bắc. 3. Đơn vị hành chính, thành phần của một đô thị lớn: Khu Hoàn Kiếm ở giữa thủ đô Hà Nội. (đph) Nh. Đít. [..]
|
7 |
khuMông, Khu=mông Cái khu O nớ sệ rứa chắc mắn con lắm. (By Nguyen) -Khu: đít. TN: Cong khu = Cực lực, hết sức (Cong đít lên mà làm!)
|
8 |
khuKhu là một loại đơn vị hành chính địa phương. Không giống với khu của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bao gồm cả thành thị và nông thôn, mà lại giống với khu của Nhật Bản hơn, các khu của Đài Loan là các [..]
|
9 |
khuKhu, hoặc Chiến khu, là một đơn vị hành chính - quân sự cũ của Việt Nam. Được chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đặt ra và sử dụng từ cuối năm 1945 đến giữa năm 1957, trên cơ sở tổ chức quản lý hành [..]
|
10 |
khuKhu là một họ Trung Quốc có nguồn gốc ở tỉnh Quảng Đông. Họ này cũng có mặt ở Việt Nam.
|
<< ngậm ngùi | pussy >> |