1 |
ngậm ngùibuồn và thương xót một cách âm thầm, lặng lẽ "Động phòng dìu dặt chén mồi, Bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xư [..]
|
2 |
ngậm ngùi Cảm thấy buồn rầu đau xót. | : ''Nghĩ thân mà lại '''ngậm ngùi''' cho thân (Truyện Kiều)'' | : ''Phận bạc '''ngậm ngùi''' người chín suối (Chu Mạnh Trinh)'' [..]
|
3 |
ngậm ngùiđgt Cảm thấy buồn rầu đau xót: Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (K); Phận bạc ngậm ngùi người chín suối (ChMTrinh).
|
4 |
ngậm ngùiđgt Cảm thấy buồn rầu đau xót: Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (K); Phận bạc ngậm ngùi người chín suối (ChMTrinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngậm ngùi". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
5 |
ngậm ngùinghĩ đến những viêc đau buồn cảm thấy đau lòng
|
<< tâm tình | khu >> |