Ý nghĩa của từ tâm tình là gì:
tâm tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tâm tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tâm tình mình

1

18 Thumbs up   10 Thumbs down

tâm tình


tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi người thổ lộ tâm tình "Dừng chèo muốn tỏ tâm tình, Sông bao nhiêu nước thương mình bấy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   10 Thumbs down

tâm tình


Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người. | : ''Thổ lộ '''tâm tình'''.'' | : ''Câu chuyện '''tâm tình'''.'' | Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tình cảm riêng tư, thầm kí [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   0 Thumbs down

tâm tình


tâm là lòng, tình là tình cảm, tâm tình là tình cảm trong lòng
văn vui vẻ - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

4

13 Thumbs up   10 Thumbs down

tâm tình


I. dt. Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người: thổ lộ tâm tình câu chuyện tâm tình. II. tt. Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tình cảm riêng tư, thầm kín: người bạn tâm tình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tâm tình


là tình cảm riêng tư muốn bầy tỏ ra cho người khác biết
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 12, 2019

6

11 Thumbs up   13 Thumbs down

tâm tình


I. dt. Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người: thổ lộ tâm tình câu chuyện tâm tình. II. tt. Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tình cảm riêng tư, thầm kín: người bạn tâm t [..]
Nguồn: vdict.com





<< tâm nhĩ tân binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa