1 |
khi quân Khinh vua. | : ''Tội '''khi quân'''.''
|
2 |
khi quânMột phạm trù tội phạm mà các vương triều phong kiến xưa kia buộc cho bất cứ người nào làm trái lệnh, trái ý vua hoặc có những hành động, cử chỉ, lời nói, thái độ không tôn trọng bản thân nhà vua hay gia đình, họ hàng nhà vua. Dưới chế độ phong kiến, khi quân là một trọng tội và thường bị xử phạt nặng. Từ điển Luật học trang 250 [..]
|
3 |
khi quânKhinh vua: Tội khi quân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khi quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khi quân": . khi quan khi quân khí quản khí quyển
|
4 |
khi quân(Từ cũ) lừa dối, coi thường vua phạm tội khi quân khi quân phạm thượng
|
5 |
khi quânKhinh vua: Tội khi quân.
|
<< rượu chè | rười rượi >> |