Ý nghĩa của từ khi quân là gì:
khi quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khi quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khi quân mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khi quân


Khinh vua. | : ''Tội '''khi quân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khi quân


Một phạm trù tội phạm mà các vương triều phong kiến xưa kia buộc cho bất cứ người nào làm trái lệnh, trái ý vua hoặc có những hành động, cử chỉ, lời nói, thái độ không tôn trọng bản thân nhà vua hay gia đình, họ hàng nhà vua. Dưới chế độ phong kiến, khi quân là một trọng tội và thường bị xử phạt nặng. Từ điển Luật học trang 250 [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khi quân


Khinh vua: Tội khi quân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khi quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khi quân": . khi quan khi quân khí quản khí quyển
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khi quân


(Từ cũ) lừa dối, coi thường vua phạm tội khi quân khi quân phạm thượng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khi quân


Khinh vua: Tội khi quân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rượu chè rười rượi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa