1 |
khởi xướngđg. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong trào.
|
2 |
khởi xướng Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. | : '''''Khởi xướng''' một phong trào.''
|
3 |
khởi xướngđg. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong trào.
|
4 |
khởi xướnglà một động từ có nghĩa là nêu lên trước, đề ra, dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu cho việc gì, nêu ra cho mọi người hưởng ứng, làm theo vd: khởi xướng cải tiến phương pháp giảng dạy
|
5 |
khởi xướngKhởi xướng là động từ hán việt, chỉ hành động bắt đầu làm một chiến dịch, dự án nào đó. Ví dụ : chiến dịch giờ trái đất là do quỹ WWF khởi xướng. Nghĩa là tổ chức này nghĩ ra ý tưởng và là đơn vị đầu tiên đứng ra thực hiện ý tưởng đó
|
6 |
khởi xướngnêu ra đầu tiên và được mọi người hưởng ứng, làm theo người khởi xướng ra phong trào thơ mới Đồng nghĩa: chủ xướng, đề xướng, thủ xướng [..]
|
7 |
khởi xướngpaṭhamaṃ (trạng từ), paṭigacceva (trạng từ)
|
<< khổ chủ | khởi động >> |