1 |
khởi độngbắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị) khởi động máy tính khởi động động cơ xe Đồng nghĩa: phát động làm nhữ [..]
|
2 |
khởi độngđg. Tập dượt ít phút trước khi vào thi đấu thể thao, điền kinh, biểu diễn thể dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi động". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khởi động": . khai giảng k [..]
|
3 |
khởi động Bật lên (máy); mở (chương trình máy tính). | Tập dượt ít phút trước khi vào thi đấu thể thao, điền kinh, biểu diễn thể dục.
|
4 |
khởi độngđg. Tập dượt ít phút trước khi vào thi đấu thể thao, điền kinh, biểu diễn thể dục.
|
5 |
khởi độngHệ thống khởi động ô tô là một hệ thống giúp cho động cơ đốt trong của ô tô có thể bắt đầu hoạt động.
Vì động cơ đốt trong không thể tự khởi động nên cần phải có một ngoại lực để khởi động nó. Thiết b [..]
|
<< khởi xướng | khủng bố >> |