1 |
khổ chủd. 1. Người bị tai nạn: Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ. 2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục): Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người.. Các kết quả tìm ki [..]
|
2 |
khổ chủd. 1. Người bị tai nạn: Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ. 2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục): Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người.
|
3 |
khổ chủ Người bị tai nạn. | : ''Sau cơn hỏa hoạn '''khổ chủ''' đã được đồng bào hết sức giúp đỡ.'' | Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục). | : ''Hôm nay '''khổ chủ''' chiêu đãi đến tám người [..]
|
4 |
khổ chủngười bị nạn, người phải chịu nỗi khổ đang được nói đến bồi thường cho khổ chủ
|
<< khống chỉ | khởi xướng >> |