1 |
khẩu tranglà một từ Hán Việt khẩu nghĩa là miệng trang là trang phục - có thể hiểu là thứ làm bằng vải để mặc lên người khẩu trang nghĩa gốc là những thứ trang phục để đeo lên miệng, có thể là bất cứ cái gì: một tấm vải, cái khăn... ngày nay nó được dùng chủ yếu để chỉ một tấm vải nhỏ có quai đeo gắn vào tai. có thể có màng lọc khí bụi hoặc không có
|
2 |
khẩu trang Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét. | : ''Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo '''khẩu trang'''.'' [..]
|
3 |
khẩu trangdt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.
|
4 |
khẩu trangdanh từ chỉ đồ vật. khẩu trang là đồ vật được dùng cho người, có 2 dây đeo chặt ở vành tai, che kín gần hết khuôn mặt, để bảo vệ các bộ phận trên khuôn mặt như da, mũi, mồm, khỏi các độc tố như nắng, khói, bụi. khẩu trang thường được may bằng vải cotton, tùy từng loại, từng hãng sản xuất mà có 1, 2 hay 3 lớp.
|
5 |
khẩu trangđồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm, chất độc hoặc chống rét đeo khẩu tra [..]
|
6 |
khẩu trangdt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "k [..]
|
<< khẩu cung | khẩu vị >> |