Ý nghĩa của từ khẩu trang là gì:
khẩu trang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khẩu trang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khẩu trang mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩu trang


là một từ Hán Việt

khẩu nghĩa là miệng
trang là trang phục - có thể hiểu là thứ làm bằng vải để mặc lên người

khẩu trang nghĩa gốc là những thứ trang phục để đeo lên miệng, có thể là bất cứ cái gì: một tấm vải, cái khăn... ngày nay nó được dùng chủ yếu để chỉ một tấm vải nhỏ có quai đeo gắn vào tai. có thể có màng lọc khí bụi hoặc không có
hansnam - 2013-08-07

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩu trang


Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét. | : ''Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo '''khẩu trang'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩu trang


dt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩu trang


danh từ chỉ đồ vật.

khẩu trang là đồ vật được dùng cho người, có 2 dây đeo chặt ở vành tai, che kín gần hết khuôn mặt, để bảo vệ các bộ phận trên khuôn mặt như da, mũi, mồm, khỏi các độc tố như nắng, khói, bụi.

khẩu trang thường được may bằng vải cotton, tùy từng loại, từng hãng sản xuất mà có 1, 2 hay 3 lớp.
babbisun - 2013-07-23

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩu trang


đồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm, chất độc hoặc chống rét đeo khẩu tra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khẩu trang


dt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "k [..]
Nguồn: vdict.com





<< khẩu cung khẩu vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa