Ý nghĩa của từ khả ái là gì:
khả ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 15 ý nghĩa của từ khả ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khả ái mình

1

126 Thumbs up   32 Thumbs down

khả ái


Chỉ khuôn mặt mang nét đáng yêu, hài hoà, khiến người khác cảm thấy quý mến ngay khi nhìn thấy. Từ này thường để chỉ khuôn mặt nữ giới.

VD: Cô ấy trông thật khả ái
vananh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

82 Thumbs up   24 Thumbs down

khả ái


t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

60 Thumbs up   19 Thumbs down

khả ái


. Đáng yêu, dễ thương. | : ''Nụ cười '''khả ái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

53 Thumbs up   28 Thumbs down

khả ái


t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khả ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khả ái": . khả ái khác chi khác gì khách khí khai hội Khải Chi khẩ [..]
Nguồn: vdict.com

5

51 Thumbs up   27 Thumbs down

khả ái


đẹp một cách dịu dàng, trang nhã, giành được thiện cảm của người khác (thường nói về vẻ đẹp của người con gái) nụ cười khả ái gương mặt khả &aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

37 Thumbs up   14 Thumbs down

khả ái


Đáng yêu
Khả: đáng, xứng đáng
Ái : yêu
Elvis Phạm - 00:00:00 UTC 27 tháng 12, 2015

7

40 Thumbs up   19 Thumbs down

khả ái


" Khả ái " có thể bắt nguồn từ từ " 可爱 “ : " ke ai " 可” -->“ 可以 ” có thể , khả năng “爱” yêu,thương . 可爱 = khả ái = dễ thương.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2016

8

33 Thumbs up   18 Thumbs down

khả ái


Gây sức hút và tạo cảm giác thoải mái dễ chịu cho người đối diện kể cả ánh nhìn đầu tiên. Là con gái khi được ai đó dùng 2 từ khả aí điều đó nói lên sự quý trọng dịu dàng và hết mực nâng niu.
Ví dụ: Em có gương mặt hoặc nu cười rất khả aí
Amy Đoàn - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2016

9

28 Thumbs up   14 Thumbs down

khả ái


kha ai khi dep,khi de thuong chu cai mat chù ụ la kha ố
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 4, 2014

10

15 Thumbs up   5 Thumbs down

khả ái


khả ái có nghĩa là gương mặt sáng , học giỏi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 21 tháng 12, 2017

11

11 Thumbs up   2 Thumbs down

khả ái


Khả ái là chỉ khuôn mặt mang nét đẹp hiền dịu,đáng yêu,trang nhã,khiến người khác cảm thấy có thiện cảm khi lần đầu gặp mặt,từ này để chỉ nữ giới hoặc có thể là tiểu mỹ thụ :3
Quyền Trân - 00:00:00 UTC 14 tháng 4, 2020

12

10 Thumbs up   2 Thumbs down

khả ái


Khả ái là từ chỉ khuôn mặt đáng yêu ,dễ thương, trong sáng,khiến cho người khác nhìn vào là thấy yêu mến ngay
Hân taehyung - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2019

13

8 Thumbs up   2 Thumbs down

khả ái


Có aii biết từ nào chỉ người con gái xinh đẹp nữa không ạ ??
Xin lỗi vì nói ngoài lề a
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

14

7 Thumbs up   2 Thumbs down

khả ái


Khả ái
Gương mặt dễ mến , hài hoà làm cho mọi người phải cảm thán
MintChoco - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

15

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khả ái


Có nghĩa là nàng thơ của thanh xuân mà anh có
Em có giọng hát trong trẻo đôi lần lệch tông nhưng với anh nó rất hay
Đôi mắt nai ấy làm anh xuyến xao vão
Nụ cười làm anh cảm thấy thật bình yên
Và hơn hết cạnh em khiến anh cảm thấy mình được gần những tia nắng sớm của bình minh thật bình yên và hạnh phúc
HgN_ - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2023





<< khúc xạ khảo cổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa