1 |
ke -ke, nói tắt. | (xem từ nguyên 1). | Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ. | Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng. | : ''Răng c [..]
|
2 |
ke1 dt.. ke, nói tắt.2 (F. quai) dt. Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ3 dt. 1. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng: Răng có nhiều ke. 2. Nướ [..]
|
3 |
ke1 dt. -ke, nói tắt. 2 (F. quai) dt. Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ 3 dt. 1. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng: Răng có nhiều ke. 2. Nước chảy ở miệng ra khi ngủ: miệng chảy ke. 4 tt., thgtục 1. Bủn xỉn, keo kiệt: Thằng cha ấy ke lắm. 2. Quê kệch, ngờ nghệch: Mày ke thật, chỉ có thế [..]
|
4 |
ke1. Danh từ +, dải nền xây cao bên cạnh đường sắt ở trong sân ga để cho hành khách tiện lên xuống tàu hoặc xếp dỡ hàng hoá. 2. Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bủn xỉn, keo kiệt, ki bo Ví dụ: tính nó ke lắm
|
5 |
kedải nền xây cao bên cạnh đường sắt ở trong sân ga để cho hành khách tiện lên xuống tàu hoặc xếp dỡ hàng hoá. Tính từ (Phương ngữ, Khẩu [..]
|
<< trúng tuyển | khiến >> |