Ý nghĩa của từ khiến là gì:
khiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiến mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khiến


đg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng v [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khiến


đg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ sự vật, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ người). Tác động đến, gây phản ứng tâm lí, tình cảm nào đó. Tiếng nổ khiến mọi người giật mì [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khiến


. Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. | : ''Quá mệt, không '''khiến''' nổi chân tay nữa.'' | : ''Nó biết '''khiến''' con ngựa dữ.'' | : ''Thầy thuốc '''khiến''' được bệnh.'' | . [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khiến


làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình mệt đến mức không khiến được chân tay duyên trời khiến tác động đến, gây phản ứng tâm l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ke trót lọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa