1 |
khiếnđg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng v [..]
|
2 |
khiếnđg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ sự vật, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ người). Tác động đến, gây phản ứng tâm lí, tình cảm nào đó. Tiếng nổ khiến mọi người giật mì [..]
|
3 |
khiến . Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. | : ''Quá mệt, không '''khiến''' nổi chân tay nữa.'' | : ''Nó biết '''khiến''' con ngựa dữ.'' | : ''Thầy thuốc '''khiến''' được bệnh.'' | . [..]
|
4 |
khiếnlàm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình mệt đến mức không khiến được chân tay duyên trời khiến tác động đến, gây phản ứng tâm l& [..]
|
<< ke | trót lọt >> |