1 |
karmaNghĩa đen hành động, bao gồm các luật nhân quả, hậu quả của hành động, thực hiện các hành động tích cực kết quả sẽ tích cực.
|
2 |
karmaTrong Phật giáo, từ này nghĩa là "nghiệp". Nói cách khác, đây là điều sẽ xảy ra trong tương lai phụ thuộc vào những gì mới đã làm trong quá khứ. Ví dụ, trong quá khứ đã làm quá nhiều việc ác và không biết hối cải sẽ tạo báo ứng cho bản thân hơcj con cháu sau này.
|
3 |
karma Nghiệp | Nghiệp.
|
4 |
karma1. Nghiệp: là một khái niệm trong các tôn giáo Ấn Độ, nghĩa là một việc làm, hành động mà sẽ dẫn tới một vòng tròn nhân quả. Từ này có nguồn từ Bharata Khanda hay Ấn Độ cổ đại.
|
5 |
karma
Chủ đề
Lịch sử
Thích-ca Mâu-ni
Các đệ tử
Tứ diệu đế
Duyên khởi
Vô thường
Khổ · Vô ngã
Trung đạo · Tính không
Ngũ uẩn
Nghiệp chướng · Đầu thai
Luân hồi
Tam bảo
Giới · Sự cứu cánh
Thiền (Phật giáo) [..]
|
6 |
karmathuật ngữ Phật giáo thường được dịch là “số phận”. Nghĩa thực của nó là những việc làm trong cuộc đời một con người được báo ứng ở kiếp này hoặc kiếp sau. Những gì xảy ra với một người ở cuộc đời này [..]
|
<< khan | kabuki >> |