1 |
khan Khan (danh hiệu của một số vua quan ở Trung-A, Ap-ga-ni-xtan và Pa-ki-xtan). | Trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa). | Khan, vua Mông Cổ. | Như kan. | Thiếu hay không có lượng nước cần [..]
|
2 |
khanI t. 1 Thiếu hay không có lượng nước cần thiết. Đồng ruộng khan nước. Bừa khan. 2 (chm.). Không ngậm nước. Muối khan. 3 Thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo. Uống rượu khan một mình [..]
|
3 |
khanI t. 1 Thiếu hay không có lượng nước cần thiết. Đồng ruộng khan nước. Bừa khan. 2 (chm.). Không ngậm nước. Muối khan. 3 Thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo. Uống rượu khan một mình. Đau bụng khan. Trời rét khan. Nói khan nói vã. 4 Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường. Khan hàng. Khan tiền lẻ. II t. Như khản. Nói nhiều cổ. [..]
|
4 |
khanthiếu hay không có lượng nước cần thiết cánh đồng khan nước bừa khan ăn khan không ngậm nước muối khan thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường k&e [..]
|
5 |
khanTrong hóa học, thuật ngữ khan được áp dụng cho một chất nào đó nếu nó không chứa nước. Cách thức để thu được một chất nào đó ở dạng khan là khác nhau giữa các chất. [..]
|
6 |
khanHãn (khan, han, đôi khi xan) trong tiếng Mông Cổ và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một tước hiệu có nhiều nghĩa, ban đầu có nghĩa là "thủ lĩnh" một bộ tộc. Một hãn kiểm soát một lãnh thổ gọi là hãn quố [..]
|
7 |
khanKhan viết đầy đủ dấu là: + Khàn, khản: chỉ việc nói nhiều hay ho nhiều dẫn đến bị mất giọng (khàn tiếng, khản tiếng). + Khăn: được làm bằng vải, lụa, hoặc len,dùng choàng quanh cổ để giữ ấm, hoặc vắt qua vai để tăng thêm vẻ mềm mại cho trang phục.
|
<< kiki | karma >> |