1 |
kéo1 dt Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, dùng để cắt: Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này (cd).2 đgt 1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mì [..]
|
2 |
kéo Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, và cán để cầm, dùng để cắt (cắt giấy, vải, tóc, tấm kim loại, hoặc để phẫu thuật, tỉa cây, ...). | : ''Tay cầm cái '''kéo''', con dao, chọc trời, vạch đất [..]
|
3 |
kéo1 dt Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, dùng để cắt: Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này (cd). 2 đgt 1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình: Anh kéo Loan tới trước tủ kính (NgHTưởng); Trâu béo kéo trâu gầy (tng); Kéo lưới; Kéo chăn về phía mình 2. Làm cho dài ra: Kéo bông thành sợi. 3. [..]
|
4 |
kéodụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh chốt dùng kéo để cắt vải Động từ làm cho di chuyển hoặc làm cho c [..]
|
5 |
kéokattari, kattarikā (nữ), kattarikā (nữ), ākaḍḍhati (ā + kaddh + a), ākaḍḍhana (trung), samākaḍḍhati (saṃ + ā + kaddh + a), samākaḍḍhana (trung)
|
6 |
kéoKéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. Nguyên lý hoạt động của kéo cơ bản dựa trên nguyên lý đòn bẩy. Kéo được sử dụng để cắt mỏng [..]
|
7 |
kéoCó những kỹ năng có khả năng kéo mục tiêu lại bên mình, khi bị kéo, nhân vật không thể thao tác được và hoàn toàn bị động.
|
<< kiểu cách | kẹ >> |