1 |
kẹt. Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột: Thóc kẹ. ph. X. Ghẹ: Ăn kẹ.
|
2 |
kẹ Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột. | : ''Thóc '''kẹ'''.'' | Ph. X. Ghẹ. | : ''Ăn '''kẹ'''.''
|
3 |
kẹt. Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột: Thóc kẹ.ph. X. Ghẹ: Ăn kẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẹ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẹ": . ke kè kẻ kẻ ô kẽ ké kẹ kéc keo kèo mor [..]
|
<< kéo | kết đoàn >> |