1 |
join(v): tham gia join sb: tham gia với ai ví dụ: We will go on a picnic next week. Would you like to join us? join in + activities: tham gia hoạt động gì ví dụ: We will go on a picnic next week. Would you like to join in our picnic?
|
2 |
joinMột từ khóa join kết nối nhiều bản ghi từ 2 bảng dữ liệu trong 1 cơ sở dữ liệu quan hệ và kết quả được đưa vào 1 bảng (tạm). Trong ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc (SQL) có 3 loại kết hợp sau: nội, ngo [..]
|
3 |
join Nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia). | Nối liền. | : ''the road joins the two cities'' — con đường nối liền hai thành phố | Thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân. [..]
|
4 |
joinThuong thuc thu gi do ex :iwant join them(them co the la nhung do uong do an cung co the la canh dep....)
|
5 |
joinĐộng từ: kết hợp/ gia nhập/ tham gia/ trở về Ví dụ 1: Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? (Do you want to join with us?) Ví dụ 2: Hãy gia nhập vào đội chúng tôi để cùng nhau học hỏi và phát triển bản thân. (Let join our team to learn and improve our knowledge.)
|
6 |
join[dʒɔin]|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) nối liềnthe road joins the two cities con đường nối liền hai thành phố thắt chặt, hợp nhất, [..]
|
7 |
joinchỗ nối, điểm nối
|
8 |
joinjoin là một lệnh trong các hệ điều hành giống Unix, có chức năng gộp các dòng của hai tập tin văn bản có sắp xếp dựa trên một trường phổ iến trong văn bản. Lệnh tương tự như toán tử join trong cơ sở d [..]
|
<< jam | juice >> |