1 |
jin Như Chin. | Như Chin.
|
2 |
jinviết tắt của " japanese imperial navy". Đây là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 cho đến năm 1947, khi nó bị giải tán sau sự từ bỏ hiến pháp của Nhật Bản trong việc sử dụng vũ lực như một phương tiện để giải quyết tranh chấp quốc tế
|
3 |
jinĐây là tên của một nam ca sĩ trong nhím nhạc nổi tiếng Hàn Quốc BTS (Bangtan Sonyeon Dan). Tên đầy đủ của chàng trai sinh ngày 4 tháng 12 năm 1992 là Kim Seok Jin (김석진). Nam ca sĩ ra mắt công chúng vào năm 2013 với tư cách là ca sĩ, giọng ca chính của nhóm BTS. Với giọng hát và ngoại hình ưa nhìn, nam ca sĩ đã từng bước nổi tiếng trong những năm gần đây
|
4 |
jinlũa cành
|
5 |
jingiống như Chin ( trong lịch sử) có nghĩa là nhà Tần- một triều đại phong kiến ở Trung quốc Nhà Tần- là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
|
6 |
jinJin trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau: + Động từ: Jin có nghĩa là nâng cằm lên (giống như Chin) + Danh từ: có nghĩa là nhà Tấn. Đây là một trong 6 triều đại tiếp theo thời Tam Quốc do Tư Mã Viêm sáng lập ra.
|
<< judgement | jane >> |