1 |
jailbreakLà sự can thiệp vào hệ thống của iPhone, iPod... để bạn có thể cài các tiện ích, phần mềm lậu của một bên thứ 3 cụ thể. Đây là một sự can thiệp hợp pháp và không gây quá nhiều ảnh hưởng đến máy.
|
2 |
jailbreakhành động can thiệp vào hệ thống rào cản (chủ yếu của máy điện thoại, laptop và đặc biệt là các sản phẩm của Apple vì cái gì nó cũng bắt đóng tiền) để có thể truy cập vào các apps hoặc chương trình miễn phí
|
3 |
jailbreakVượt ngục. Trong đó Jail: nhà tù, ngục. Break: phá vỡ, vượt qua.
|
4 |
jailbreak- Danh từ: sự trốn khỏi nhà tù, sự vượt ngục - ( Điện thoại) Jailbreak còn là quá trình xử lý can thiệp vào hệ thống để phá bỏ các rào cản mặc định, giúp ta có toàn quyền truy cập iPhone từ root (gốc). Nó cũng là bước đầu tiên bắt buộc phải làm để có thể làm những việc khác như kích hoạt (hacktivation) các phiên bản iPhone không chính thống và unlock iPhone không chính thống.
|
5 |
jailbreakbắt nguồn từ việc hãng Apple hạn chế một số tình năng trên các sản phẩm sử dụng hệ điều hành iOS của mình như iPhone, Ipod, Ipad... jailbreak là hành động sử dụng các phần mềm hoặc lỗi phần cứng của sản phẩm để loại bỏ những rào cản mà Apple đặt vào sản phẩm. lúc đó Ipod, Iphone... sẽ không còn bị hạn chế gì nữa, có thể download các app, themes... mà trước đây bị Apple ngăn chặn không cho tải Jailbreak hiện nay còn để chỉ hành động phá vỡ các rào cản của nhà sản xuất với các hệ máy khác, không chỉ với máy của Apple VD: android Jailbreak
|
6 |
jailbreakDanh từ: sự vượt ngục - Một sự trốn thoát khỏi nhà tù - Tù nhân thực hiện những hành động nào đó vượt mặt những người cai ngục và trốn ra khỏi nơi giam giữ. Tuy nhiên điều đó là phạm pháp và sẽ bị trừng trị. - Thoát ra khỏi một cái lồng
|
7 |
jailbreak Sự vượt ngục; sự trốn tù.
|
<< ivy | jasmine >> |