1 |
islandđảo
|
2 |
islandđảo
|
3 |
island| island island (īʹlənd) noun 1. Abbr. is., i., Is., I., isl. A land mass, especially one smaller than a continent, entirely surrounded by water. 2. Something resembling an island [..]
|
4 |
island Hòn đảo. | Cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường). | Đảo. | Biến thành hòn đảo. | Làm thành những hòn đảo ở. | [..]
|
5 |
island['ailənd]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ hòn đảo (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường) (giải phẫu) [..]
|
6 |
islandhòn đảo
|
7 |
island
|
8 |
islandDanh từ: hòn đảo (nơi tách biệt với vùng đất liền, được bao bọc xung quanh bởi biển). Có rất nhiều đảo lớn nhỏ trên thế giới. Trong đó, hòn đảo lớn nhất trên thế giới là Greenland, nằm gần Bắc Mỹ nhưng thuộc khu vực châu Âu. Đảo được tìm vào năm 986 sau Công Nguyên.
|
<< jimmy | invent >> |