1 |
identity Tính đồng nhất; sự giống hệt; danh tính, danh tánh, tính danh. | : ''a case of mistaken '''identity''''' — trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt | Cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nh [..]
|
2 |
identity[ai'dentəti]|danh từ tính đồng nhất; sự giống hệta case of mistaken identity trường hợp nhầm lẫn hai người vì cả hai giống hệt nhau nhân dạngthere is no clue to the identity of the terrorist không có [..]
|
3 |
identitytính đồng nhất (về đặc điểm)~ of folds tính đồng nhất (về đặc điểm) của các nếp uốn
|
4 |
identityDanh từ: - Một người là ai, hay phẩm chất của một người hay một nhóm khiến họ khác biệt với những người khác - Một phương trình (= câu lệnh toán học) đúng với mọi giá trị được cung cấp cho một biến (= số có thể thay đổi)
|
<< ideal | increase >> |