1 |
id Ít (đơn vị chất giống). | Xung động bản năng.
|
2 |
id Cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy. | Như trên.
|
3 |
idInner Diameter
|
4 |
idLà từ viết tắt của Identification number. Là con một hay một dãy số dùng để thay thế cho sự phân biệt của mỗi cá thể trong một cộng đồng, tổ chức nào đó. Vì tên có thể bị trùng nhưng với số id, mỗi người sẽ có một con số riêng, dùng trong việc nhận dạng cá thể đó trong tổ chức đó.
|
5 |
idthông số nhận dạng.
|
6 |
idCở sở để nhận dạng.
|
7 |
id+ id là từ viết tắt của identification, có nghĩa là danh tính, indentification card nghĩa là chứng minh thư + id là từ viết gọn của i don't ( tôi không) + id là từ viết gọn của idiot( tên ngốc)
|
<< hypothesis | ill >> |