1 |
hybridCon lai
|
2 |
hybrid1. nghĩa là con lai, sự lai giống. một sản phẩm hoặc một sinh vật có đặc điểm của hai hoặc nhiều sản phẩm hoặc sinh vật khác lipard is the name for a hybrid of a male lion with a leopardess - lipard là tên con lai giữa sư tử đực và báo cái 2. tên một loại xe ô tô, vừa có khả năng chạy bằng xăng, vừa có khả năng chạy điện. được quảng cáo là phương tiện của tương lai, giúp bảo vệ môi trường
|
3 |
hybrid Cây lai; vật lai; người lai. | Từ ghép lai. | Lai.
|
4 |
hybrid1. Lai, ghép lại của nhiều dạng khác nhau: con lai, cây lai 2. Một thứ có nguồn gốc, cấu tạo kết hợp của nhiều dạng khác nhau: hybird words. 3. Một sự kết hợp của các thành phần khác loại nhưng cho cùng một kết quả: hybrid engines.
|
5 |
hybridKiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy…
|
6 |
hybridKiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
|
7 |
hybridDanh từ: - Một loại cây hoặc động vật được sản xuất từ hai loại thực vật hoặc động vật khác nhau, đặc biệt là để có được các đặc tính tốt hơn - Một cái gì đó là hỗn hợp của hai thứ rất khác nhau - Một chiếc xe có động cơ sử dụng cả xăng và một loại năng lượng khác, thường là điện
|
<< husky | illness >> |