1 |
huyễn hoặcTự mình hiểu sai, tin tưởng mù quáng vào một điều sai lầm nào đó và mọi suy nghĩ, hành động đều bị chi phối bởi sự tin tưởng mù quáng đó - Tự HUYỄN HOẶC bản thân mình.
|
2 |
huyễn hoặcMơ ước xa vời k có thật mà vẫn mơ mới ngu
|
3 |
huyễn hoặc Làm cho lầm lẫn. | Lừa gạt bằng thủ đoạn.
|
4 |
huyễn hoặcNghĩa là : ảo tưởng một điều gì đó không có thật một vài vấn đề khiến ta hiểu lầm với chính cảm xúc của bản thân.
|
5 |
huyễn hoặcdg. 1. Làm cho lầm lẫn. 2. Lừa gạt bằng thủ đoạn.
|
6 |
huyễn hoặclời nói không đi đôi với việc lam, đánh tráo khái niệm , một trong biểu thị của ma thuật
|
7 |
huyễn hoặclàm cho mất sáng suốt, lầm lẫn, tin vào những điều không có thật hoặc có tính chất mê tín tự huyễn hoặc mìn [..]
|
8 |
huyễn hoặclời nói, hành động không điu đôi; đánh tráo khái niệm, một trong nhưng trò ma thuật
|
9 |
huyễn hoặcdg. 1. Làm cho lầm lẫn. 2. Lừa gạt bằng thủ đoạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyễn hoặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyễn hoặc":  [..]
|
10 |
huyễn hoặchuyễn hoặc là xa vời không có thật để đưa người khác vào mù quángla thêu dệt như đám khói mù để lừa người khác có những clip đưa hình con trăn có đầu người để huyền hoặc người nhẹ dạ cả tin. mà việc đó không có cố khoa học về loài
|
<< huyền vi | hy vọng >> |