1 |
ngọng Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.
|
2 |
ngọngt. Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng nghiêng ngỏng ngõng ngón [..]
|
3 |
ngọngt. Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.
|
4 |
ngọngkhông phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi có tật nói ngọng ngọng líu ngọng lo Đồng nghĩa: ngọng nghịu ( [..]
|
5 |
ngọng1/ hiện tượng rối loạn phát âm, xét về mặt ngôn ngữ học bệnh lý, cũng thuộc chứng thất ngôn mà nguyên nhân là sự tổn thương của hệ thống thần kinh trung ương hoặc các khuyết tật của bộ vị cấu âm. Hiện tượng không phát âm được các âm đầu của âm. Hiện tượng không phát âm được các âm đầu của âm tiết tiếng Việt, không phát âm được các âm mũi hay ngược [..]
|
<< huyễn hoặc | Chò >> |