Ý nghĩa của từ huyết thống là gì:
huyết thống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ huyết thống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết thống mình

1

16 Thumbs up   5 Thumbs down

huyết thống


Dòng máu trong một họ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   4 Thumbs down

huyết thống


dòng họ, về mặt quan hệ máu mủ giữa các thành viên với nhau quan hệ huyết thống Đồng nghĩa: huyết hệ, huyết tộc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

huyết thống


huyết thống là người trong dòng họ có chung một dòng máu
minhnguyet - Ngày 07 tháng 4 năm 2016

4

8 Thumbs up   6 Thumbs down

huyết thống


Dòng máu trong một họ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   6 Thumbs down

huyết thống


Dòng máu trong một họ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết thống". Những từ có chứa "huyết thống" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí huyết huyết mạch huyết huyế [..]
Nguồn: vdict.com





<< trọng thị huyền chức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa