1 | 
		
		
		trọng dụngDùng người có nhiều khả năng vào cương vị quan trọng: Trọng dụng nhân tài. 
  | 
2 | 
		
		
		trọng dụngtin cậy và giao cho những công việc, chức vụ quan trọng, xứng đáng trọng dụng nhân tài được cấp trên trọng dụng 
  | 
3 | 
		
		
		trọng dụng Dùng người có nhiều khả năng vào cương vị quan trọng. | : '''''Trọng dụng''' nhân tài.'' 
  | 
4 | 
		
		
		trọng dụngDùng người có nhiều khả năng vào cương vị quan trọng: Trọng dụng nhân tài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trọng dụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trọng dụng": . trọng dụng trọng đ [..] 
  | 
| << huyết thống | huyền thoại >> |