Ý nghĩa của từ trọng thị là gì:
trọng thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trọng thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trọng thị mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

trọng thị


Coi trọng. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Trọng thị''' nông tang.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

trọng thị


Trọng thị:
- Trọng là tôn trọng;
- Thị là nhìn/cách nhìn;
Câu nói "chủ đón tiếp khách thật trọng thị" có nghĩa là: chủ nhà phải có ánh mắt nhìn khách một cách thật sự tôn trọng trong suốt quá trình giao tiếp với khách.
Trà My - 00:00:00 UTC 17 tháng 7, 2015

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trọng thị


Coi trọng (cũ): Trọng thị nông tang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

trọng thị


Coi trọng (cũ): Trọng thị nông tang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trọng thị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trọng thị": . trang thôi trạng thái trọng thể trọng thị trọng thu Trọng [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

trọng thị


coi trọng đón tiếp trọng thị tinh thần trọng thị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huyết thư huyết thống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa