1 |
trọng thị Coi trọng. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Trọng thị''' nông tang.''
|
2 |
trọng thịTrọng thị: - Trọng là tôn trọng; - Thị là nhìn/cách nhìn; Câu nói "chủ đón tiếp khách thật trọng thị" có nghĩa là: chủ nhà phải có ánh mắt nhìn khách một cách thật sự tôn trọng trong suốt quá trình giao tiếp với khách.
|
3 |
trọng thịCoi trọng (cũ): Trọng thị nông tang.
|
4 |
trọng thịCoi trọng (cũ): Trọng thị nông tang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trọng thị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trọng thị": . trang thôi trạng thái trọng thể trọng thị trọng thu Trọng [..]
|
5 |
trọng thịcoi trọng đón tiếp trọng thị tinh thần trọng thị
|
<< huyết thư | huyết thống >> |