1 |
htTừ "ht" ghi tắt của cụm từ "học tập". Đây là một động từ được dùng để chỉ hành động tiếp thu kiến thức mới và tập luyện thường xuyên nhằm ghi nhớ kiến thức đó Ví dụ: Học tập là nghĩa vụ của mỗi học sinh
|
2 |
htCông nghệ siêu phân luồng.
|
3 |
htviết tắt của " heat treatment". Đây là một phương pháp xử lí bằng cách nung nóng và làm mát thay thế để sản xuất các đặc tính mong muốn, chẳng hạn như độ cứng tăng lên, bình tĩnh.
|
<< qmr | river flows in you >> |