1 |
hr1. viết tắt của hour - giờ. đơn vị tính thời gian VD: 1hr 35 min = 1 giờ 35 phút 2. viết tắt của home run - cú đánh bóng ăn điểm trực tiếp trong bóng chày. khi bóng bay ra khỏi sân, các cầu thủ trên sân tự động chạy về chốt và ghi điểm cho đội mình
|
2 |
hrViết tắt của "Human Resources" (nguồn nhân lực). Trong nghề nhân sự có một số chức danh và nội dung công việc liên quan đến HR như: quản lý và đào tạo nguồn nhân lực, quản lý nguồn lực, quản trị và phát triển nguồn nhân lực, v.v
|
3 |
hrHr viết tắt của "Human Resources", là tên của ngành quản trị nhân sự. Công việc của HR là tuyển dụng, lên kế hoạch triển khai các chính sách phù hợp để duy trì nguồn nhân lực cho công ty và có kế hoạch bồi dưỡng phát triển năng lực các cá nhân, phòng ban để có thể hoàn thành công việc một cách hiệu quả nhất
|
4 |
hrHR là tên viết tắt của cụm từ Human Resources - tức Nguồn nhân lực. Nguồn nhân lực là nguồn lực con người, bao gồm toàn bộ thể lực và trí lực của người lao động (Theo định nghĩa sgk Nguồn nhân lực_ Trường ĐH Lao động xã hội) Tuy nhiên hiện nay, khi nói đến cụm từ HR, người ta hay liên tưởng đến những người làm công việc Nhân sự hay còn gọi là dân Nhân sự.
|
<< unplugged | le tui >> |