1 |
hq+ HQ là viết tắt của headquarter ( trụ sở chính, tổng hành dinh) + HQ là viết tắt của high quality (chất lượng cao), được dùng để miêu tả ảnh, video, phần trình diễn...
|
2 |
hq1. viết tắt của Headquarters - cơ quan đầu não, trụ sở, nơi chỉ huy, điều hành một chiến dịch, sự kiện nào đó 2. viết tắt của High - Quality, chất lượng cao, thường thấy trong các video Youtube 3. viết tắt của Hàn Quốc, 1 đất nước châu Á
|
3 |
hq Tổng hành dinh (headquarters).
|
4 |
hqHQ có thể là từ viết tắt của:
|
5 |
hqHQ ghi tắt của cụm từ "Hàn Quốc". Đây là tên gọi tắt của nước Đại Hàn Dân Quốc (Nam Triều Tiên) nằm ở Đông Á, có thủ đô là Seoul. Với hơn 50 triệu dân trên 100,210 km vuông, Hàn Quốc đứng thứ 2 trên thế giới quốc gia có diện tích đáng kể nhất
|
6 |
hqcơ quan tham mưu, cơ quan chỉ huy bộ đội
|
<< gt | ic >> |