1 |
ic1. Là danh từ chỉ các vi mạch điện tử điều khiển hệ thống mạch điện tử. 2. Có nghĩa bóng chỉ thần kinh của con người, thường dùng trong cụm " ẩm IC" nghĩa là thần kinh có vấn đề. Ví dụ: thằng này bị ẩm IC à?
|
2 |
icThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
icVi mạch ( Integrated Circuit )
|
4 |
icLà từ viết tắt của In character, có nghĩa là nhân vật trong fic có tính cách và xử sự giống như ở ngoài đời, hoặc giống hình tượng được xây dựng ở bên ngoài [..]
|
5 |
icKỹ thuật mạch tích hợp
|
6 |
icic là mạch tổ hợp (mạch thu gon) nhiều các linh kiện điện tử như: ddiot, trazito, điện trở, tụ điên... Có tác dụng tương tự
|
7 |
icVi mạch ( Integrated Circuit )
|
8 |
icVi mạch tích hợp, hay vi mạch, hay mạch tích hợp (integrated circuit, gọi tắt IC, còn gọi là chip theo thuật ngữ tiếng Anh) là các mạch điện chứa các linh kiện bán dẫn (như transistor) và linh kiện đi [..]
|
9 |
icLà từ viết tắt của In character, có nghĩa là nhân vật trong fic có tính cách và xử sự giống như ở ngoài đời, hoặc giống hình tượng được xây dựng ở bên ngoài [..]
|
10 |
ic Mạch tổ hợp (International Circuit). | Viết tắt. | Mạch tổ hợp (International Circuit).
|
<< hq | isbn >> |