1 |
hoen ốở trạng thái có nhiều vết bẩn loang ra, khó gột rửa quyển sách bị hoen ố vì nước mưa
|
2 |
hoen ố Có vết bẩn loang ra.
|
3 |
hoen ốCó vết bẩn loang ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoen ố". Những từ có chứa "hoen ố" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoen bẩn sạch ố hoen ố ngấn ngọc trong trắn [..]
|
4 |
hoen ốTính từ: bị dơ, bị vấy bẩn, khó tẩy rửa Ví dụ 1: Chiếc áo này bị hoen ố do mồ hôi và để lâu ngày không giặt. Nó cũng có thể dùng như một nghĩa bóng chỉ thanh danh bị vẫn đục. Ví dụ: Anh ấy hiểu lầm và chửi rủa khiến thanh danh của cổ bị hoen ố.
|
5 |
hoen ốCó vết bẩn loang ra.
|
<< trục lợi | trợ lực >> |