Ý nghĩa của từ hoen ố là gì:
hoen ố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoen ố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoen ố mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hoen ố


ở trạng thái có nhiều vết bẩn loang ra, khó gột rửa quyển sách bị hoen ố vì nước mưa
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoen ố


Có vết bẩn loang ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hoen ố


Có vết bẩn loang ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoen ố". Những từ có chứa "hoen ố" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoen bẩn sạch ố hoen ố ngấn ngọc trong trắn [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hoen ố


Tính từ: bị dơ, bị vấy bẩn, khó tẩy rửa
Ví dụ 1: Chiếc áo này bị hoen ố do mồ hôi và để lâu ngày không giặt.

Nó cũng có thể dùng như một nghĩa bóng chỉ thanh danh bị vẫn đục.
Ví dụ: Anh ấy hiểu lầm và chửi rủa khiến thanh danh của cổ bị hoen ố.
nga - 2018-10-06

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hoen ố


Có vết bẩn loang ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trục lợi trợ lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa