1 |
hoang Không được con người chăm sóc, sử dụng đến. Ruộng bỏ hoang. Nhà trống lạnh như nhà hoang. Đất hoang. Nấm mồ hoang. | Không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác. Cây ổi m [..]
|
2 |
hoang1 t. 1 (Nơi) không được con người chăm sóc, sử dụng đến. Ruộng bỏ hoang. Nhà trống lạnh như nhà hoang. Đất hoang. Nấm mồ hoang. 2 (Cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường h [..]
|
3 |
hoang1 t. 1 (Nơi) không được con người chăm sóc, sử dụng đến. Ruộng bỏ hoang. Nhà trống lạnh như nhà hoang. Đất hoang. Nấm mồ hoang. 2 (Cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang. 3 (kết hợp hạn chế). Lung tung không biết đâu là đâu, không có ý định gì hết. Con chó chạy hoang khắ [..]
|
4 |
hoang- lãng phí, tiêu nhiều, chi nhiều ví dụ: thằng đấy tiêu hoang lắm - bỏ vắng, trống, không có gì( người, vật), không ai chăm sóc ví dụ: đất bỏ hoang mèo hoang
|
5 |
hoangHoang viết đầy đủ dấu có thể là: - Hoang: + chỉ sự thuộc về thiên nhiên (hoang dã, hoang sơ). + Chỉ sự không tiết kiệm, hoang phí - Hoàng: (tiếng Hán Việt) chỉ vua (Hoàng đế,Ngọc hoàng) - Hoảng: chỉ trạng thái tinh thần mất bình tĩnh, không làm chủ được bản thân (tinh thần hoảng loạn).
|
6 |
hoang(nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến ruộng hoang nhà để hoang nấm mồ hoang (cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp b& [..]
|
<< hải ngoại | giảm >> |