Ý nghĩa của từ giảm là gì:
giảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giảm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảm


trở nên hoặc làm cho trở nên ít đi về số lượng, mức độ giảm giá giảm tốc độ xoá đói giảm nghèo giảm nhuệ khí Trái nghĩa: tăng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giảm


Bớt đi, trái với tăng. | : '''''Giảm''' tức tô.'' | : ''Tăng thu '''giảm''' chi.'' | : '''''Giảm''' nhiễu.'' | : '''''Giảm''' sút.'' | : '''''Giảm''' tô, '''giảm''' tức.'' | : ''Ăn '''giảm'''.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giảm


đgt. Bớt đi, trái với tăng: giảm tức tô tăng thu giảm chi giảm nhiễu giảm sút giảm tô, giảm tức ăn giảm gia giảm suy giảm tài giảm thuyên giảm tỉnh giảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảm". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giảm


đgt. Bớt đi, trái với tăng: giảm tức tô tăng thu giảm chi giảm nhiễu giảm sút giảm tô, giảm tức ăn giảm gia giảm suy giảm tài giảm thuyên giảm tỉnh giảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hại bảo vệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa