1 |
giảmtrở nên hoặc làm cho trở nên ít đi về số lượng, mức độ giảm giá giảm tốc độ xoá đói giảm nghèo giảm nhuệ khí Trái nghĩa: tăng [..]
|
2 |
giảm Bớt đi, trái với tăng. | : '''''Giảm''' tức tô.'' | : ''Tăng thu '''giảm''' chi.'' | : '''''Giảm''' nhiễu.'' | : '''''Giảm''' sút.'' | : '''''Giảm''' tô, '''giảm''' tức.'' | : ''Ăn '''giảm'''.'' | : [..]
|
3 |
giảmđgt. Bớt đi, trái với tăng: giảm tức tô tăng thu giảm chi giảm nhiễu giảm sút giảm tô, giảm tức ăn giảm gia giảm suy giảm tài giảm thuyên giảm tỉnh giảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảm". Nh [..]
|
4 |
giảmđgt. Bớt đi, trái với tăng: giảm tức tô tăng thu giảm chi giảm nhiễu giảm sút giảm tô, giảm tức ăn giảm gia giảm suy giảm tài giảm thuyên giảm tỉnh giảm.
|
<< hoang | giầm >> |