Ý nghĩa của từ hải ngoại là gì:
hải ngoại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hải ngoại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải ngoại mình

1

18 Thumbs up   9 Thumbs down

hải ngoại


Hải ngoại là danh từ dùng để chỉ lãnh thổ, đất nước ngoài Việt Nam. Hải ngoại là từ Hán Việt, bao gồm 2 chữ 海(biển) và 外(bên ngoài) ghép lại. Như vậy, cũng có thể diễn giải "hải ngoại" là "vùng biển b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

hải ngoại


Hải- biển- nước
Ngoại- ngoài
==> Hải ngoại= Nước ngoài @@
soai_ca_thon_que - 00:00:00 UTC 19 tháng 7, 2018

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

hải ngoại


(Từ cũ) nước ngoài (nói khái quát) bôn ba nơi hải ngoại ra hải ngoại học tập
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

hải ngoại


dt. Nước ngoài: lá thư từ hải ngoại gửi về bôn ba nơi hải ngoại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   11 Thumbs down

hải ngoại


dt. Nước ngoài: lá thư từ hải ngoại gửi về bôn ba nơi hải ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải ngoại". Những từ có chứa "hải ngoại" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   12 Thumbs down

hải ngoại


Nước ngoài. | : ''Lá thư từ '''hải ngoại''' gửi về.'' | : ''Bôn ba nơi '''hải ngoại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hải hà hải phận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa