Ý nghĩa của từ Tham là gì:
Tham nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Tham. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tham mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


. Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). | : ''Quan '''tham'''.'' | : ''Ông '''tham'''.'' | Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. | : '''''Tham''' ăn.'' | : '''''Tham''' của.'' | : ''Lòng '''tha [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


1 d. (kng.). Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). Quan tham. Ông tham.2 đg. 1 Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. Tham ăn. Tham của. Lòng tham không đáy. Tham thì thâm (tng.). 2 (dùng phụ sau đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


1 d. (kng.). Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). Quan tham. Ông tham. 2 đg. 1 Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. Tham ăn. Tham của. Lòng tham không đáy. Tham thì thâm (tng.). 2 (dùng phụ sau đg.). (Làm việc gì) cố cho được nhiều mà không biết tự kiềm chế, do đó làm quá nhiều, quá mức. Ăn tham. Bài viết tham quá. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


ham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn tham ăn tham giàu tham sống sợ chết (tng) Đồng nghĩa: tham lam (làm việc gì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


Ràga (S). Abhijjhà (P). Cupidity, greed, covetousness.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


Desire, Anger, Ignorance.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tham


Reflect on, counsel, visit, superior. An assembly, a gathering for the purpose of meditation, preaching, worship. Tảo tham morning assembly; vãn tham evening assembly; tiểu tham a special meeting; a discussion following an address.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< bên bị hải ngoại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa