1 |
Tham . Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). | : ''Quan '''tham'''.'' | : ''Ông '''tham'''.'' | Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. | : '''''Tham''' ăn.'' | : '''''Tham''' của.'' | : ''Lòng '''tha [..]
|
2 |
Tham1 d. (kng.). Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). Quan tham. Ông tham.2 đg. 1 Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. Tham ăn. Tham của. Lòng tham không đáy. Tham thì thâm (tng.). 2 (dùng phụ sau đ [..]
|
3 |
Tham1 d. (kng.). Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). Quan tham. Ông tham. 2 đg. 1 Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. Tham ăn. Tham của. Lòng tham không đáy. Tham thì thâm (tng.). 2 (dùng phụ sau đg.). (Làm việc gì) cố cho được nhiều mà không biết tự kiềm chế, do đó làm quá nhiều, quá mức. Ăn tham. Bài viết tham quá. [..]
|
4 |
Thamham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn tham ăn tham giàu tham sống sợ chết (tng) Đồng nghĩa: tham lam (làm việc gì [..]
|
5 |
ThamRàga (S). Abhijjhà (P). Cupidity, greed, covetousness.
|
6 |
ThamDesire, Anger, Ignorance.
|
7 |
ThamReflect on, counsel, visit, superior. An assembly, a gathering for the purpose of meditation, preaching, worship. Tảo tham morning assembly; vãn tham evening assembly; tiểu tham a special meeting; a discussion following an address.
|
<< bên bị | hải ngoại >> |